Thứ Ba, 1 tháng 10, 2019

Một số cụm từ bốn chữ và ý nghĩa (1)

Một số cụm từ bốn chữ và ý nghĩa:

1. 东奔西走 / dōng bēn xī zǒu/: đông bôn tây tẩu 
Tách ra từ chữ: 奔走 : bôn tẩu, có nghĩa là bôn ba, chạy vạy
Ý nghĩa: chạy vạy khắp nơi để kiếm sống, hoặc chạy vạy khắp nơi vì một mục đích nào đó.
Kiến nghị dịch: chạy vạy khắp nơi, bôn ba khắp chốn.
Ví dụ: 
- 我家的小羊走失了,我和爸爸东奔西走地去寻找。
(Con dê con nhà tôi đi lạc, tôi và cha mẹ bôn ba khắp nơi để đi tìm nó.)
老人退休后,天天东奔西走,为社区的建设出一分力。
(Lão nhân sau khi về hưu, mỗi ngày đều bôn ba khắp nơi, vì xây dựng cộng đồng mà ra một phần lực.)


2.东游西荡 / dōng yóu xī dǎng/: đông du tây đãng
Tách ra từ chữ: 游荡 : du đãng, nghĩa là lêu lổng
Ý nghĩa: không có công ăn việc làm ổn định, suốt ngày cà lơ phất phơ đi chỗ này chỗ kia chơi bời
Kiến nghị dịch: cà lơ phất phơ
Ví dụ:
他因没事干管理,东游西荡,朕又恐别生事端,着他代管蟠桃园。
(Hắn ta mỗi ngày vì không có việc gì để mà quản, cà lơ phất phơ, trẫm lại sợ gây ra sự cố gì, bảo hắn ta đến quản lý vườn Bàn Đào.) - trích Tây Du Kí, chắc là đoạn Ngọc Hoàng nói về Tôn Ngộ Không.


3.东躲西藏 /dōng duǒ xī zàng/: đông đóa tây tàng
躲,藏 đều có nghĩa là ẩn trốn, giấu giếm
Ý nghĩa: vì lý do gì đó mà trốn khắp nơi để thoát khỏi tai họa
Kiến nghị dịch: trốn chui trốn nhủi, trốn đông trốn tây
Ví dụ: 
-这个罪犯东躲西藏,今天终究落网了。
(Tên tội phạm này trốn đông trốn tây, hôm nay rốt cuộc cũng sa lưới rồi.)
-尽管你东躲西藏不路面,也跑不了,因为我已经钻进你的心里去。。
(Cho dù em có trốn đông trốn tây không chịu lộ diễn, cũng chạy không thoát đâu, bởi vì anh đã chui vào tim em rồi)


4.东拉西扯 /dōng lā xī chě/: đông lạp tây xa
拉扯: lôi kéo, ngoài ra mỗi chữ tách rời 拉, 扯 đều có nghĩa là tán gẫu, nói chuyện
Ý nghĩa: nói đông nói tây, tán gẫu loạn xạ, không có chủ đề cụ thể, nói từ chuyện này qua chuyện kia không liên quan đến nhau...
Kiến nghị dịch: (chưa biết, để bổ sung sau, tạm thời cứ dịch theo ý nghĩ)
*có một cụm từ tương đối giống với 东拉西扯 là 谈天说地:tán thiên thuyết địa: nói chuyện trên trời dưới đất, điểm khác nhau tương đối rõ ràng là: 东拉西扯 thiên về việc nói chuyện này qua chuyện kia không có chủ đề cụ thể cũng không liền mạch, 谈天说地 chỉ là nói chuyện huyên thiên thôi. 
Ví dụ:
- 每次小明聊天,他都是东拉西扯。
(Mỗi lần tiểu Minh nói chuyện, nó đều nói từ chuyện này qua chuyện khác.)
- 这个地方是情侣谈天说地的地方。
(Đây là nơi mà các cặp tình nhân hay ngồi trò chuyện tâm sự.)


5.七手八脚 /qī shǒu bā jiǎo/: thất thủ bát cước
Ý nghĩa: bảy cái tay tám cái chân, nghĩa là quá đông người, cho nên không có đồng điệu, không hòa hợp, làm việc rối tung.
Kiến nghị dịch: chân tay rối loạn.
Ví dụ:
- 尽管大家有点七手八脚,还好有你指挥,才会变得井然有序。
(Mặc dù mọi người có chút chân tay rối loạn, nhưng cũng may là có cậu chỉ huy, mới có thể trở nên ngay hàng thẳng lối)
- 厨房的厨师没有人领导,做菜的时候七手八脚的。
(Các đầu bếp trong nhà bếp không có người lãnh đạo, lúc nấu ăn đều chân tay rối loạn.)




6.七嘴八舌 /qī zuǐ bā shé/: thất ba bát thiệt
Ý nghĩa: bảy cái miệng tám cái lưỡi, có 2 nghĩa: một là nhiều người nói cùng một lúc, rối loạn, bất nhất, hai là người nhiều chuyện, bẻm mép.
Kiến nghị dịch: chín người mười ý, lao nhao, hoặc là, mồm mép tép nhảy, mồm năm miệng mười tùy ngữ cảnh.
Ví dụ:
- 在报社记者七嘴八舌地向他提问时,他始终表现得镇定自若。
(Ở họp báo kí giả nhao nhao hướng anh ấy đặt câu hỏi, anh ấy từ đầu đến cuối đều bình tĩnh như thường.)


7. 连蹦带跳 /lián bēng dài tiào/: liên bảng đới khiêu
Ý nghĩa: 连带: liên lụy tới, liên quan tới, kèm theo, 蹦 là nhảy, 跳 cũng là nhảy, nguyên cụm có nghĩa là cứ nhảy tới nhảy lui, tinh lực dồi dào, sức sống tràn đầy.
Kiến nghị dịch: nhún nha nhún nhảy.
Ví dụ:
-他连蹦带跳,高高兴兴地跟着我走。
(Cậu ấy nhún nha nhún nhảy, vui vui vẻ vẻ đi cùng với tôi)
-一群不同年龄德努孩子连蹦带跳地跑去上学,一张张被寒风吹得红红的脸。
(Một tốp thiếu nữ tuổi tác không giống nhau nhún nha nhún nhảy chạy vào lớp, mỗi gương mặt đều bị gió lạnh thổi đến mức hồng lên...)


8. 略知一二 /lùe zhī yī èr/: lược tri nhất nhị
Ý nghĩa: có biết một chút
Ví dụ:
-我对这件事略知一二。
(Tôi đối với chuyện này cũng có biết đôi chút.)


9. 茹毛饮血 /rú máo yǐn xuè/: như mao ẩm huyết
Ý nghĩa: 茹:ăn, 毛:lông, 饮:uống, 血:máu. Chỉ sự dã tính, chưa được khai hóa, giống như dã thú hay người tối cổ chưa học được cách ăn chín uống sôi. Cũng dùng để chỉ những người, những hành động ngang tàng bạo ngược.
Kiến nghị dịch: ăn tươi nuốt sống
Ví dụ:
-有了火,人们不再茹毛饮血。
(Có lửa rồi, loài người không còn ăn tươi uống máu nữa.)


10. 跃跃欲试 /yuè yuè yú shì/ : dược dược dục thí
Ý nghĩa: 跃跃:nôn nóng muốn làm gì đó, 欲:dục, ham muốn, 试:thí, thử
Nôn nóng muốn thử làm cái gì đó.
Kiến nghị dịch: nóng lòng muốn thử
Ví dụ:
面对新的要求,战士跃跃欲试。
(Đối diện với yêu cầu mới, các chiến sĩ nóng lòng muốn thử sức.)
Mei. Được tạo bởi Blogger.
© 小鱼梦蓝天 2012 | Blogger Template by Enny Law - Ngetik Dot Com - Nulis